Acid boric

Compare

Mô tả

1. Acid boric (H₃BO₃) dạng bột kết tinh màu trắng, sờ vào có cảm giác mịn màng, không mùi hôi. Hòa tan trong nước, rượu, glycerin, este và các loại tinh dầu, dung dịch axít yếu. Đối với một số lượng lớn các loại thủy tinh công nghiệp (thủy tinh quang học, thủy tinh chống axit, thủy tinh chịu nhiệt, vật liệu cách điện sợi thủy tinh), có thể cải thiện được khả năng chịu nhiệt, tính trong suốt, nâng cao cường độ, rút ngắn thời gian tan chảy của sản phẩm thủy tinh.

2. Ứng dụng:

– Axit Boric được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất thủy tinh chịu nhiệt, chịu va đập và chống biến dạng và cải thiện độ bền của gốm sứ.
– Được sử dụng trong ngành y tế.
– Được sử dụng trong kỹ thuật luyện kim, hàn công nghệ cao và dệt nhuộm vv…
– Được sử dụng như là thuốc sát trùng, chẳng hạn như ngăn chặn gỗ tự hoại.
– Được sử dụng như một chất bảo vệ thực vật.
– Việc sử dụng Axít Boric phụ thuộc vào quy định tại mỗi quốc gia khác nhau.

3. Thông số kỹ thuật:

Axit boric

Boric-acid-2D.png
Boric-acid-3D-vdW.png

Danh pháp IUPAC

Boric acid

Trihydroxidoboron

Tên khác

Orthoboric acid,

Boracic acid,

Sassolite,

Optibor,

Borofax

Nhận dạng

Số CAS

10043-35-3

PubChem

7628

Số EINECS

233-139-2

KEGG

D01089

InChI

1/BH3O3/c2-1(3)4/h2-4H

Thuộc tính

Bề ngoài

Chất rắn kết tinh màu trắng

Khối lượng riêng

1,435 g/cm3

Điểm nóng chảy

170,9 °C (444,0 K; 339,6 °F)

Điểm sôi

300 °C (573 K; 572 °F)

Độ hòa tantrong nước

2,52 g/100 mL (0 °C)

4,72 g/100 mL (20 °C)

5,7 g/100 mL (25 °C)

19,10 g/100 mL (80 °C)

27,53 g/100 mL (100 °C)

Độ hòa tan trong các dung môi khác

Tan trong rượu mạch ngắn

tan vừa phải trong pyridin

ít tan trong axeton

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Acid boric”

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *